1
/
of
1
sa sút
sa sút - BONGDATV
sa sút - BONGDATV
Regular price
VND 249.005
Regular price
Sale price
VND 249.005
Unit price
/
per
Couldn't load pickup availability
sa sút: Nghĩa của từ Sa sút - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,sự sa sút in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Sa sút là gì, Nghĩa của từ Sa sút | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn,Sa sút trí tuệ (Dementia): Những điều cần biết | Vinmec,
Nghĩa của từ Sa sút - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Sa sút trí tuệ liên quan tới HIV đơn thuần gây ra bởi tổn thương thần kinh do vi rút HIV. Tuy nhiên, ở bệnh nhân nhiễm HIV, sa sút trí tuệ có thể do các rối loạn khác, một số có thể điều trị được.
sự sa sút in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Sa sút trí tuệ với thể Lewy là sự suy giảm nhận thức mạn tính đặc trưng bởi các thể vùi trong tế bào được gọi là thể Lewy trong bào tương của tế bào thần kinh vỏ não.
Sa sút là gì, Nghĩa của từ Sa sút | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
sa sút. to fall into decay; to be on the decline. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation.
Sa sút trí tuệ (Dementia): Những điều cần biết | Vinmec
Sa sút trí tuệ là sự suy giảm của nhận thức mạn tính, toàn bộ, thường không thể đảo ngược. Sa sút trí tuệ trán-thái dương (FTD) chiếm tới 10% số bệnh nhân sa sút trí tuệ.